Thuật ngữ tiếng Anh trong MasterCam – Phần 3: Những thuật ngữ khác

Phần cuối trong loạt bài này.
Trở lại trang Surface rough Pocket.
Một dụng cụ cắt đã được tạo ra.Các bạn có thể tạo ra nhiều dao phục vụ cho các bước gia công tiếp theo,vì không hẳn là chi tiết này có thể gia công được bằng một loại dao,mà bằng nhiều dao.

Qua trang Surface parameter: Các thông số bề mặt gia công.
Trên trang này sẽ có những thông số sau:
Clearance: Mặt phẳng an toàn. Là mặt phẳng mà sau khi kết thúc gia công của con dao đó, dao sẽ rút về vị trí này.
Absolute: Lấy theo tọa độ tuyệt đối
Incremental: Lấy theo tọa độ tương đối.
Tip comp (tip compensation): các kiểu bù dao.
Retract: Lùi dao. Chỉ định mặt phẳng lùi dao sau mỗi lần chuyển dao để gia công lát cắt tiếp theo.
Feed plane: mặt phẳng ăn phôi. Hay là mặt phẳng gia công, từ đây dao sẽ bắt đầu thực hiện gia công.
Regen (regenerate ): Xuất lại thông số bề mặt.
Qua thẻ Rough parameter: Các thông số gia công thô.
Total tolerance: Dung sai tổng của bề mặt sau gia công.
Maximum stepdown: Chiều sâu cắt lớn nhất cho mỗi lát cắt
Climb: Phay thuận
Conventional: Phay nghịch.
Hai thông số climb và conventional cần phải hiểu rõ, khi cần sẽ up hình lên giải thích, vấn đề này có nhiều tài liệu giải thích nhưng chưa rõ ràng.
Entry options: Các tùy chọn việc vào dao thực hiện cắt gọt kL.
Use entry: Sử dụng chức năng vào dao.
Align plunge entries for start holes: Chỉnh hướng xuống dao theo các lỗ khoan bắt đầu.
Qua thẻ Pocket parameters: Các thông số gia công túi hốc.
Phần rough: 
Cutting methods: Các phương pháp cắt gọt, hay các kiểu chiến lược chạy dao. Như hình hiển thị, không giải thích thêm ở phần này.
Stepover percentage: Phần trăm bề rộng cắt ngang so với đường kính dao.
Spiral inside to outside: Chạy xoắn ốc từ trong ra ngoài.
Use quick zigzag: Sử dụng kiểu chạy zigzag nhanh.
Roughing angle: Góc cắt thô so với phương X.
Finish: gia công tinh. Nếu chọn vào đây, sau gia công thô sẽ thực hiện luôn gia công tinh bằng dao này.
Pass: số lát cắt tinh.
Cutter compensation: Bù dao.
Lead in/out: thiết lập vào và ra dao.
Xong thẻ pocket parameter:
Chọn OK để kết thúc hộp thoại Surface rough pocket. MasterCam sẽ thực hiện tính toán đường chạy dao trong khoảng thời gian 30s.
Và kết qua cuối cùng
nguồn: giothang10.com